Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tòng Bạt - Xã Tòng Bạt - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội