Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Chiến, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Có, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 22/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Có, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 22/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Hùng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Công, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Hùng - Thanh Hóa hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Điện, nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Dự, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Minh - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán Thanh Minh - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Hạt, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Hiền, nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị