Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 22/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Như Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tả Thanh Oai - Xã Tả Thanh Oai - Huyện Thanh Trì - Hà Nội