Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Từ, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Phúc Từ, nguyên quán Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Từ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Cao Từ, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 6/1946, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Từ, nguyên quán Ý Yên - Nam Định hi sinh 11/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Từ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Vịnh, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Thị Yến, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh