Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 27/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Yên Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phú Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Thị trấn Trạm Trôi - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cát Xây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội