Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI TẤN THẠNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong
Liệt sĩ Đoàn Vĩnh Thạnh, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong, sinh 1931, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thạnh, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Lê Minh Thạnh, nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM, sinh 1948, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Xuân Thạnh, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ MAI THẠNH VÂN, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thạnh, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai