Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lan, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH NGỌC LAN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH NGỌC LAN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Xuân Lan, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đỗ lan, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương