Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lượng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Công Lượng, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Lượng, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Khắc Lượng, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh