Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chín, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Chín, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Quan - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chín, nguyên quán Nam Quan - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Chín, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trịnh Minh Chín, nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Chín Thịnh Khang, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Chín Kim, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ban - Yên Minh - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hồng Chín Liểng, nguyên quán Nam Ban - Yên Minh - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chín Dùi Tiếng, nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chín Dùi Tiếng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh