Nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Tình, nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Công - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán Lãng Công - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tình, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Nhà 50 - Trần Phú - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tình, nguyên quán Số Nhà 50 - Trần Phú - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 3 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tình, nguyên quán Đội 3 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tình, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Tình, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tình, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh