Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thê, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình khang - Phú Nham - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Minh Thê, nguyên quán Bình khang - Phú Nham - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1962, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Thê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Thê, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thê, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Quang Thê, nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh