Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1960, hi sinh 09 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Trào - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Tân Trào - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị