Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - NamĐịnh
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - NamĐịnh, sinh 1941, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Duy Thành, nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Duy Thành, nguyên quán Đồng Lĩnh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thành, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thành, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khánh Thành, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Tân - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Mộng Thành, nguyên quán Hòa Tân - Tuy Hòa - Phú Yên hi sinh 13.11.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Vang - Campuchia
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán Nam Vang - Campuchia, sinh 1949, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước