Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lược, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Quyền - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Danh Quyền - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 15 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lược, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 11/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Quốc Lược, nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái hi sinh 30/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Lược, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sý Lược, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị