Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Thị Thược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Thị Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tp.HCMN
Liệt sĩ Trần Mai Phương (Tử sĩ), nguyên quán Tp.HCMN, sinh 1902, hi sinh /, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Bang, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị