Nguyên quán Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ TRẦN THỊ KIÊU, nguyên quán Quảng trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh, sinh 1938, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kim, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 04/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 04/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Kim Phượng, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An