Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 15/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nhật, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 11/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị