Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn An, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn An, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh
Liệt sĩ Nguyễn An, nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh, sinh 1960, hi sinh 27/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Xương. Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ An, nguyên quán Vĩnh Xương. Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1870, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ An, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1940, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ An, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương An, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Huyền, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh