Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Khất Văn Ba, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lã Văn Ba, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 7/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 19/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị