Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHĨA, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Trần Nghĩa, nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nghiêm, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nghiểm, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Nghiệp, nguyên quán Thuận Hải, sinh 1954, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NGHIỆP, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Hòa - Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngô, nguyên quán Bình Hòa - Tây Sơn - Bình Định, sinh 1923, hi sinh 27/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngoạnh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam