Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Minh, nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phó Đức Minh, nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phó Đức Minh, nguyên quán Thuận Đức - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Minh Đức, nguyên quán Quyết Tiến - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh