Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Rín, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Văn Rơ, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Sản, nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Sản, nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Sang, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Trịnh văn Sáu, nguyên quán Hòa Bình - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Sơn, nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Sự, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Sung, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Suốt, nguyên quán Thượng Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 19/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị