Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Trọng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Bàn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Vân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trong Cháu, nguyên quán Nghi Vân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Trọng Đức, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Trọng Hợp, nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trọng Khả, nguyên quán Gia Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 2/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Kim, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Lan, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An