Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê H Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hoàng Khanh, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 6/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Quỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Thạch Quỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 12/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Khanh, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê T Khanh, nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê T Khanh, nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Tuấn Khanh, nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Khanh, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước