Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tứ, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Tứ, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Khắc Tứ, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tứ, nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Xuân Tứ, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Quốc Tứ, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Tình Tứ, nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị