Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Bảo, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình hi sinh 3/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Bảo, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ân Nam - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồng Bảo, nguyên quán Phú Ân Nam - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 11/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiệp - Soài Riêng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiệp - Soài Riêng, sinh 1947, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Bảo, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng văn Bảo, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Bảo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị