Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nho Đô, nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Đô, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Đặng Văn Đô, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Đô, nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1935, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Duy Đô, nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Bá Đô, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đô Đức Kia, nguyên quán Nghĩa minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 03/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đô KTH Sa Vay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh