Nguyên quán Dẩm bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hảo, nguyên quán Dẩm bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hoá, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoài, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Hướng, nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Huyến, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Vinh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Huyền, nguyên quán Lệ Vinh - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Minh Khanh, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 12/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh