Nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hán Văn Phượng, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Phượng, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 07/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng H Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Phượng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 2/6/1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Phượng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An