Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 22/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Khúc - Xã Vĩnh Khúc - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên