Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bính, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bính, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Bính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Sông Bé hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Bính, nguyên quán Tiên Phong - Kim Thi - Hải Hưng hi sinh 23/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Bính, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hoàng Bính, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Bính, nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị