Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thị Hiên, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 23/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Ký Hinh, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Huy Hoà, nguyên quán Quảng Vân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quán Thánh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Trọng Hoà, nguyên quán Quán Thánh - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Đình Hoạt, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khải Hợi, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Hưu - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vương Ngọc Hương, nguyên quán Đăng Hưu - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Vương Văn Hữu, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Kham, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Mạnh Khắm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh