Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khải, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khải, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 01/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tuấn Khải, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị