Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Vinh Thịnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vinh, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH QUANG VINH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Sanh Vinh, nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 03/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quế Trung - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Quế Trung - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 05/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 18/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Vĩnh Diện, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh