Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thịnh, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thịnh, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đương Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Thịnh, nguyên quán Đương Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Thịnh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thịnh Văn Tảo, nguyên quán Yên Đức - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Vô - Ninh Bình
Liệt sĩ Thịnh Việt Chu, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Vô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Thịnh, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ NGỌC THỊNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Thịnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An