Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đăng Nhung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Thị Tuyết Nhung, nguyên quán Khác hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Nhung, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Tiến Nhung, nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thăng long - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhung, nguyên quán Thăng long - Hưng Yên hi sinh 25/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhung, nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị