Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Đất đỏ - Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Phước Thọ - Đất đỏ - Bà Rịa hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 22/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Tường Soài - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Tường Soài - Phú Khánh, sinh 1958, hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trần Xuân Hiếu, nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên, sinh 1937, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hiếu, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Phước
Liệt sĩ Trịnh Văn Hiếu, nguyên quán Mỹ Phước hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương