Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lạc, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Lâm, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lan, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đang Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lang, nguyên quán Hồng Thái - Đang Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Văn Lập, nguyên quán Ninh Phượng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Đức thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Lề, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lễ, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị