Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nin Hồ Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Đô, nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Yên
Liệt sĩ Thái Long Đô, nguyên quán Thái Hòa - Tân Yên hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Đô, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Năng Đô, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Đô, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đô, nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Vương Quang Đô, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh