Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Huy, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Khai, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Đậu Loan Khánh, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn KhÁnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trọng Khoa, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lạc, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lâm, nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lân, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lê, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An