Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Mỹ Châu, nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mỹ Dưỡng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Mỹ, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại Thành Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Mỹ, nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại Thành Nam Định hi sinh 16 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sỹ Mỹ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 13 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 76 Phan Đình Phùng - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần T Mỹ, nguyên quán 76 Phan Đình Phùng - Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Mỹ, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Mỹ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An