Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đông Lỗ - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Sửu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Viết Sửu, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 10.07.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm mỹ
Liệt sĩ Dương Hữu Sửu, nguyên quán Cẩm mỹ, sinh 1952, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Dương Quang Sửu, nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Sửu, nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị