Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đồng chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thái Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đồng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Kỳ - Xã Tam Kỳ - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Chí Đông, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 8/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh