Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hoãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Long - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh