Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Bá Thi, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thiều, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thú, nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Tiêm, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Trì, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Trợ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Bá, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Anh, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An