Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Duy, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Duy Tiến, nguyên quán Từ Sơn - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đình Duy, nguyên quán Phạm Trân - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG DUY KHIỀU, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Duy Thu, nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Văn Duy, nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Thị Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Duy Văn Nen, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 08/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Duy Văn Nen, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 08/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Bá, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị