Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Oanh, nguyên quán Hòa Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Oanh, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Oanh, nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 01/10/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Oanh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoàng Oanh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị