Nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán đại Cương - Gia Thanh - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Lư, nguyên quán Quảng Lộc - nho Quan - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Ngân, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quân, nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quang, nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền An Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tại, nguyên quán Tiền An Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Mạnh Thu, nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước