Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Hưng Long - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phi, nguyên quán Hưng Long - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI PHI CÔNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Bùi Phi Hùng, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 20/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cẩm Bá Phi, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Minh Phi, nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ CHUNG QUÍ PHI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Duy Phi, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Phi Long, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An