Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Quế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Triệu Văn Quế, nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Quế, nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Quế, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Quế, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Quế, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quế Sơn, nguyên quán Thụy An - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam An - Nam Trung - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quế Thanh, nguyên quán Nam An - Nam Trung - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quế Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh